Eva Air tự hào là hãng hàng không đến từ Đài Loan được Skytrax xếp hạng là hãng hàng không 5 sao. Việt Nam là một trong những thị trường tiềm năng mà hãng đang đầu tư và tập trung khai thác. Eva Air phục vụ các chuyến bay từ Việt Nam đi Mỹ và các thành phố lớn thuộc khu vực Á, Âu. Nếu bạn đang thắc mắc, giá vé máy bay Eva Air đi Mỹ bao nhiêu? Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết đến bạn.
CÁC ĐIỂM ĐẾN TẠI MỸ MÀ EVA AIR ĐANG KHAI THÁC
Tại Việt Nam, EVA AIR cùng các đối tác hàng không thuộc liên minh Star Alliance phục vụ các chuyến bay đến các thành phố lớn của Mỹ, khởi hành từ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
Los Angeles |
San Francisco |
New York |
Seattle |
Chicago |
Houston |
Boston |
Washington DC |
Atlanta |
San Diego |
Phoenix |
Philadelphia |
Dallas |
Austin |
San Antonio |
Jacksonville |
Columbus |
Charlotte |
Denver |
Las Vegas |
Detroit |
Portland |
Miami |
New Orleans |
Orlando |
Cincinnati |
Newark |
Cleveland |
Tampa |
Minneapolis |
Sacramento |
Pittsburgh |
Madison |
Richmond |
Rochester |
Lincoln |
LỊCH BAY ĐI MỸ - EVA AIR
Lịch trình bao gồm tất cả các chuyến bay thương mại đến Mỹ của EVA AIR. Thông tin lịch bay có giá trị tối đa trong vòng 360 ngày. Lịch bay thực tế hoặc loại máy bay được khai thác có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Để cập nhật thông tin lịch bay mới và chính xác nhất, vui lòng liên hệ hotline 19003173.
LỊCH BAY EVA AIR TỪ TP HCM ĐI MỸ
Chặng bay |
Giá vé (1 chiều) |
Lịch bay |
Tổng thời gian bay |
|
TP HCM – San Francisco |
Từ 261 USD |
1:50 – 6:30 |
18 giờ 40 phút |
|
TP HCM – Los Angeles |
1:50 – 7:05 |
19 giờ 15 phút |
|
|
15:55 – 20:55 |
19 giờ |
|
||
TP HCM – New York |
Từ 337 USD |
12:45 – 21:05 |
20 giờ 20 phút |
|
TP HCM – Seattle |
Từ 327 USD |
15:55 – 18:10 |
17 giờ 15 phút |
|
TP HCM – Chicago |
Từ 286 USD |
12:45 – 19:45 |
20 giờ |
|
TP HCM – Houston |
Từ 337 USD |
15:55 – 20:50 |
17 giờ 55 phút |
|
TP HCM – Boston |
Từ 455 USD |
1:55 – 17:06 |
27 giờ 11 phút |
|
TP HCM – Atlanta |
Từ 480 USD |
1:55 – 18:32 |
28 giờ 37 phút |
|
TP HCM – San Diego |
Từ 334 USD |
1:55 – 10:23 |
23 giờ 28 phút |
|
TP HCM – Dallas |
Từ 395 USD |
1:55 – 16:41 |
27 giờ 46 phút |
|
TP HCM – Austin |
Từ 475 USD |
1:55 – 14:12 |
25 giờ 17 phút |
|
TP HCM – Orlando |
Từ 477 USD |
1:55 – 17:05 |
27 giờ 10 phút |
|
LỊCH BAY EVA AIR TỪ HÀ NỘI ĐI MỸ
Chặng bay |
Giá vé (1 chiều) |
Lịch bay |
Tổng thời gian bay |
|
Hà Nội – San Francisco |
Từ 282 USD |
18:20 – 18:40 |
15 giờ 20 phút |
|
Hà Nội – Los Angeles |
18:20 – 19:35 |
16 giờ 15 phút |
|
|
Từ 299 USD |
12:35 – 15:00 |
17 giờ 25 phút |
|
|
Hà Nội – New York |
Từ 302 USD |
12:35 – 21:05 |
20 giờ 30 phút |
|
Hà Nội – Seattle |
Từ 299 USD |
18:20 – 18:10 |
14 giờ 50 phút |
|
Hà Nội – Chicago |
12:35 – 19:45 |
20 giờ 10 phút |
|
|
Hà Nội – Houston |
Từ 330 USD |
12:35 – 20:50 |
21 giờ 15 phút |
|
Hà Nội – San Diego |
Từ 337 USD |
18:20 – 10:04 |
30 giờ 44 phút |
|
Hà Nội – Austin |
Từ 533 USD |
18:20 – 14:12 |
32 giờ 52 phút |
|
Hà Nội – Orlando |
Từ 479 USD |
12:35 – 9:26 |
32 giờ 51 phút |
|
Hà Nội – Miami |
Từ 594 USD |
18:20 – 16:48 |
34 giờ 28 phút |
|
LỊCH BAY EVA AIR TỪ ĐÀ NẴNG ĐI MỸ
Chặng bay |
Giá vé (1 chiều) |
Lịch bay |
Tổng thời gian bay |
|
Đà Nẵng – San Francisco |
Từ 266 USD |
14:10 – 15:00 |
15 giờ 50 phút |
|
Đà Nẵng – Los Angeles |
|
|||
Đà Nẵng – New York |
Từ 317 USD |
14:10 – 21:05 |
18 giờ 55 phút |
|
Đà Nẵng – Seattle |
Từ 334 USD |
14:10 – 18:10 |
19 giờ |
|
Đà Nẵng – Chicago |
Từ 299 USD |
14:10 – 19:45 |
18 giờ 35 phút |
|
Đà Nẵng – Houston |
Từ 392 USD |
14:10 – 20:50 |
19 giờ 40 phút |
|
Đà Nẵng – San Diego |
Từ 688 USD |
14:10 – 18:31 |
19 giờ 21 phút |
|
Đà Nẵng – Austin |
Từ 729 USD |
14:10 – 23:55 |
22 giờ 45 phút |
|
Đà Nẵng – Orlando |
Từ 754 USD |
14:10 – 6:15 |
28 giờ 5 phút |
|
Lưu ý:
- Giờ khởi hành / giờ đến đều là giờ địa phương
- Giá vé chưa bao gồm thuế và các phụ phí khác
- Giá vé thay đổi tùy vào thời điểm đặt vé
HẠNG VÉ EVA AIR
EVA AIR hiện đang khai thác 5 hạng vé chính là Hạng Phổ thông (Economy), Hạng Phổ thông cao cấp (Premium Economy), Hạng Thương gia (Business), Hạng Premium Laurel và Hạng Royal Laurel.
Hạng Phổ thông
- Màn hình cảm ứng cá nhân cùng với các phương tiện giải trí đặc sắc
- Ghế có độ ngả, tựa đầu có thể điều chỉnh
- Thực đơn món ăn đa dạng, thay đổi theo mùa và lộ trình
Hạng Phổ thông cao cấp
- Chỗ ngồi và chỗ để chân rộng rãi, thoải mái
- Cung cấp bộ dụng cụ bao gồm kem dưỡng ẩm và son dưỡng môi, tất, lược, nút bịt tai và mặt nạ ngủ
- Cung cấp bộ chăn gối và đồ vệ sinh cá nhân
- Ổ cắm điện và cổng USB được tích hợp
- Thực đơn dành riêng cho hạng phổ thông cao cấp với menu đa dạng cùng các loại rượu vang đỏ, trắng
Hạng Thương gia
- Ưu tiên làm thủ tục, gửi hành lý và lên máy bay
- Được sử dụng phòng chờ cao cấp ở tất cả các sân bay mà hãng phục vụ
- Màn hình cảm ứng cá nhân cùng hệ thống phim theo yêu cầu Panasonic eFX mới nhất
- Ổ cắm điện và cổng USB
Hạng Premium Laurel Class
- Không gian chỗ ngồi riêng tư, vách ngăn có thể thu vào
- Ưu tiên làm thủ tục, gửi hành lý và lên máy bay
- Được sử dụng phòng chờ cao cấp ở tất cả các sân bay mà hãng phục vụ
- Cung cấp bộ dụng cụ chăm sóc da, chăn và gối lông vũ
- Cung cấp các bữa ăn cao cấp được phục vụ trong bộ đồ dùng sứ sang trọng
- Màn hình cảm ứng cá nhân cùng với hệ thông giải trí video/âm thanh như yêu cầu
Hạng Royal Laurel Class
- Chỗ ngồi với tấm ngăn riêng tư có thể điều chỉnh và tủ đựng đồ tích hợp rộng rãi
- Ghế có thể ngả phẳng thành giường thoải mái
- Ổ cắm điện và cổng USB được tích hợp
- Cung cấp bộ sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc cá nhân
- Cung cấp bộ đồ ngủ làm từ chất liệu cao cấp và dép
- Cung cấp tai nghe chống ồn
- Bữa ăn cao cấp đa dạng các loại rượu hảo hạng
QUY ĐỊNH HÀNH LÝ EVA AIR
EVA AIR có các quy định về số lượng, trọng lượng và kích thước hành lý phụ thuộc vào chặng bay và hạng vé mà hành khách đã đặt mua.
Hành lý xách tay
Hành khách Hạng Royal Laurel/Premium Laurel/Thương gia được phép mang theo hai kiện hành lý xách tay và mỗi kiện không được vượt quá 7kg/15lb. Hành khách hạng Phổ thông Cao cấp/Hạng Phổ thông được phép mang theo một kiện hành lý xách tay có trọng lượng 7kg/15lb.
Kích thước của mỗi kiện hành lý xách tay không được lớn hơn 23 × 36 × 56cm / 9 × 14 × 22in hoặc tổng cộng 115cm/45in.
Ngoài hành lý xách tay miễn phí, mỗi hành khách có thể mang theo một vật dụng cá nhân (túi xách nhỏ, túi đựng laptop, túi đựng máy ảnh,...) cho tất cả các hạng với kích thước 40 × 30 × 10cm / 16 × 12 × 4in hoặc tổng kích thước tuyến tính là 80cm/32in hoặc một vật dụng có kích thước tương tự (tùy thuộc vào quốc gia sở tại -các hạn chế cụ thể, nếu có).
Hành lý ký gửi
Hành khách được mang theo hành lý có tổng kích thước không vượt quá 158cm.
Hạng vé |
Chuyến bay đường dài (Đến/Từ Hoa Kỳ và Canada / Châu Âu / Úc và New Zealand) |
Chuyến bay ngắn (Trong phạm vi Châu Á) |
Royal Laurel / Premium Laurel / Business |
2 kiện, 32kg(70lbs) mỗi kiện |
|
Hạng phổ thông Cao cấp |
2 kiện, 23kg (50lbs) mỗi kiện |
|
Hạng Phổ thông |
2 kiện, mỗi kiện 23kg (50lbs) |
1 kiện, 23kg(50lbs) |
Trẻ sơ sinh không có chỗ ngồi (Tất cả các tuyến và hạng ghế) - 1 kiện có cùng trọng lượng hành lý miễn cước ở hạng vé người lớn.
QUY ĐỊNH HOÀN ĐỔI VÉ EVA AIR
Quy định đổi vé
- Hành khách sẽ được miễn phí xuất lại vé và chênh lệch giá vé và các loại thuế, phụ phí xăng dầu/bảo hiểm, phí dịch vụ đặt chỗ cho một lần giao dịch: Thay đổi ngày, đặt lại với cùng lộ trình và cùng mã hạng đặt chỗ; hoặc đối với hành trình có các chặng nối chuyến liên tuyến: cho phép thay đổi hãng vận chuyển liên chặng hoặc điểm chuyển tiếp miễn là chặng quan trọng nhất vẫn thuộc về EVA Air và do EVA Air khai thác.
- Hành khách đổi vé từ 14 – 0 ngày trước ngày khởi hành sẽ phải trả phí chênh lệch giá vé và phí cố định theo quy định của hãng
Quy định hủy/hoàn tiền
- Đối với hành trình đến/từ Hoa Kỳ: Hoàn tiền 100% mà không bị phạt nếu yêu cầu hoàn tiền được thực hiện trong vòng 24 giờ sau khi mua và nếu việc mua vé được thực hiện ít nhất một tuần (168 giờ) trước khi chuyến bay đầu tiên khởi hành.
- Hoàn tiền cho việc hủy các chặng không sử dụng sẽ được tính theo giá trị của các chặng đã sử dụng được khấu trừ, thay vì một nửa giá trị vé ban đầu (Phí dịch vụ đặt chỗ không được hoàn lại).