Văn phòng Eva Air tại TPHCM 173 Nguyễn Thị Minh Khai
SHARRING THE WORLD, FLYING TOGETHER
Với khẩu hiệu mới “Sharing the World, Flying Together” (Sẻ chia thế giới, cùng bay cao), hãng hàng không EVA Air mang đến cho hành khách những chuyến bay an toàn, thư thái và chu đáo bởi đội ngũ tiếp viên chuyên nghiệp và tận tâm. Được sự ủy quyền của hãng hàng không hàng đầu, văn phòng đại diện EVA Air tại TP.HCM phục vụ chuyến bay mỗi ngày,cung cấp những dịch vụ tiện ích cho hành khách quốc tế và Việt Nam.
Văn phòng hãng EVA Air ở Việt Nam
Việt Nam được xem là một trong những thị trường chính của hãng hàng không EVA Air tại Đông Nam Á, do đó hãng đã khai thác 2 đường bay: TP.HCM và Hà Nội đến các thành phố của châu Mỹ, châu Á, châu Âu và hơn 60 thành phố khác, đồng thời kết nối cùng các hãng hàng không trong liên minh Star Alliance tối ưu hóa sự thuận tiện cho hành khách.
Văn phòng EVA Air Việt Nam được ủy quyền của hãng hàng không đem đến sự thuận lợi cho hành khách Việt Nam trong việc đặt vé máy bay EVA Air, cung cấp dịch vụ hỗ trợ đặt biệt, giải quyết các vấn đề về hoàn đổi vé giúp hành khách Việt Nam yên tâm hơn khi đồng hành cùng chúng tôi.
Các hạng ghế của hãng hàng không EVA Air
Hạng Royal Laurel Class
Hạng Premium Laurel Class
Hạng Thương gia (Business Class)
Hạng Phổ thông đặc biệt (Premium Economy)
Hạng Phổ thông (Economy Class)
Quy định về hành lý của hãng bay EVA Air
Hành lý xách tay
- Royal Laurel & Premium Laurel & hạngThương gia được phép mang tối đa 2 kiện hành lý có trọng lượng lên đến 7kg và kích thước không vượt quá 23x36x56 cm.
- Phổ thông đặc biệt/ Phổ thông được phép mang 1 kiện tối đa 7kg và kích thước không vượt quá 23x36x56 cm.
Hành lý ký gửi
- Royal Laurel/Premium Laurel/Thương gia được phép mang hai kiện với tổng trọng lượng không vượt quá 40kg.
- Phổ thông đặc biệt được phép mang 2 kiện với tổng trọng lượng 35kg.
- Phổ thông được phép mang 2 kiện với tổng trọng lượng 30kg.
Bảng giá vé máy bay EVA Air
Bảng giá vé máy bay EVA Air mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay EVA Air đi Mỹ |
||||
Anchorage (ANC) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Atlanta (ATL) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Austin (AUS) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Boise (BOI) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Boston (BOS) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Buffalo (BUF) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Charleston (CHS) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Charlotte (CLT) |
350 |
460 |
460 |
470 |
Chicago (ORD) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Cleveland (CLE) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Dallas (DFW) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Denver (DEN) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Fort Lauderdale (FLL) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Houston (IAH) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Jacksonville (JAX) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Las Vegas (LAS) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Los Angeles (LAX) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Miami (MIA) |
360 |
470 |
370 |
480 |
New York (JFK) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Phoenix (PHX) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Portland (PDX) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Raleigh (RDU) |
340 |
450 |
350 |
460 |
San Antonio (SAT) |
360 |
470 |
370 |
480 |
San Diego (SAN) |
280 |
390 |
290 |
410 |
San Salvador (SAL) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Sarasota (SRQ) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Savannah (SAV) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Seattle (SEA) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Spokane (GEG) |
310 |
420 |
320 |
430 |
St. George (SGU) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Syracuse (SYR) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Tampa (TPA) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Washington (IAD) |
340 |
450 |
350 |
460 |
West Palm Beach (PBI) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Vé máy bay EVA Air đi Canada |
||||
Calgary (YYC) |
240 |
350 |
250 |
360 |
Edmonton (YEG) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Halifax (YHZ) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Kamloops (YKA) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Montreal (YUL) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Ottawa (YOW) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Quebec (YQB) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Prince George (YXS) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Saint John (YSJ) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Saskatoon (YXE) |
320 |
430 |
330 |
440 |
St John’s (YYT) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Toronto (YYZ) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Vancouver (YVR) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Victoria (YYJ) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Winnipeg (YWG) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Vé máy bay EVA Air đi châu Á |
||||
Đài Bắc (TPE) |
90 |
130 |
110 |
160 |
Hong Kong (HKG) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Macau (MFM) |
130 |
190 |
140 |
220 |
Bắc Kinh (PEK) |
190 |
270 |
210 |
310 |
Thành Đô (CTU) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Trùng Khánh (CKG) |
210 |
310 |
220 |
320 |
Đại Liên (DLC) |
220 |
320 |
230 |
330 |
Quế Lâm (KWL) |
170 |
250 |
180 |
260 |
Hàng Châu (HGH) |
160 |
240 |
170 |
250 |
Cáp Nhĩ Tân (HRB) |
190 |
270 |
210 |
320 |
Hô Hòa Hạo Đặc (HET) |
210 |
310 |
220 |
320 |
Hoàng Sơn (TXN) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Côn Minh (KMG) |
210 |
310 |
220 |
320 |
Nam Kinh (NKG) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Ninh Ba (NGB) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Thanh Đảo (TAO) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Thượng Hải (SHA) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Thượng Hải (PVG) |
190 |
270 |
210 |
310 |
Thẩm Dương (SHE) |
210 |
310 |
220 |
320 |
Thẩm Quyến (SZX) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Thiên Tân (TSN) |
190 |
270 |
210 |
310 |
Hạ Môn (XMN) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Tây An (XIY) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Trịnh Châu (CGO) |
180 |
260 |
190 |
270 |
Fukuoka (FUK) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Komatsu (KMQ) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Osaka (KIX) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Sapporo (CTS) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Sendai (SDJ) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Tokyo (NRT) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Tokyo (HND) |
150 |
220 |
160 |
240 |
Seoul (GMP) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Seoul (ICN) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Bangkok (BKK) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Cebu (CEB) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Denpasar Bali (DPS) |
140 |
210 |
150 |
220 |
Jakarta (CGK) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Kuala Lumpur (KUL) |
130 |
190 |
140 |
210 |
Manila (MNL) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Phnom Penh (PNH) |
110 |
160 |
120 |
180 |
Singapore (SIN) |
120 |
180 |
130 |
190 |
Vé máy bay EVA Air đi châu Âu |
||||
Amsterdam (AMS) |
310 |
420 |
320 |
430 |
London (LHR) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Paris (CDG) |
330 |
440 |
350 |
460 |
Vienna (VIE) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Vé máy bay EVA Air đi châu Đại Dương |
||||
Brisbane (BNE) |
230 |
340 |
240 |
350 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Cách đặt vé máy bay EVA Air
-
Đặt vé trực tuyến
Kiểm tra giá vé và đặt vé trực tuyến tại đây
-
Gọi điện tổng đài đặt vé
Tổng đài tư vấn: 028 3925 6479
Hotline: 1900 3173 - 028 3936 2020 -
Văn phòng giao dịch Hồ Chí Minh
173 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp.HCM